Cập nhật lúc 11h20 ngày 13/10/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,48 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,68 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,48 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,70 triệu đồng/lượng (bán ra) ở thị trường Hà Nội (tăng 10 nghìn đồng/lượng so với giá khảo sát sáng qua).
Diễn biến giá vàng trong nước 3 ngày qua. Biểu đồ: DOJI
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,53 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,62 triệu đồng/lượng (bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,53 – 36,61 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h20 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1296,4/oz.
Theo đó, giá vàng trong nước đắt hơn thế giới 1,1 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 13/10/2017 lúc 11h20 chưa kể thuế và phí).
Trước thềm báo cáo dữ liệu lạm phát, giá vàng thế giới chững lại, trụ vững tại ngưỡng cao nhất 2 tuần qua khiến giá vàng trong nước cũng không mấy suy chuyển những thay đổi chỉ rất nhỏ khoảng 10- 20 nghìn đồng/lượng không đáng kể. Bởi vậy chênh lệnh giữa giá vàng nội- ngoại không thay đổi so với hôm qua.
Diễn biến suy yếu của đồng bạc xanh tạo điều kiện đẩy giá vàng thế giới đi lên trong cả tuần nay. Tuy nhiên, bức tranh khởi sắc này của thị trường quốc tế không tỷ lệ thuận với giá vàng trong nước. Trong phiên, mặc dù nỗ lực tăng giá nhưng giá vàng miếng trong nước vẫn chưa trụ vững quanh ngưỡng 36,6 triệu đồng/lượng.
Theo PNJ, trong phiên giao dịch ngày hôm qua, giá bán ra vàng miếng SJC trong nước khá ổn định, lượng giao dịch vàng miếng trên thị trường khá ảm đạm và ít có các giao dịch lớn phát sinh, đa số vẫn chỉ là các giao dịch nhỏ lẻ là chủ yếu.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,345 -35 | 26,445 -35 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,500 | 120,500 |
Vàng nhẫn | 118,500 | 120,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |