Sáng nay, NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm của VND so với USD ở mức 22.453 đồng, giữ nguyên so với phiên trước đó.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.127 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.779 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.710 đồng/USD, còn giá bán được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.107 đồng/USD.
Trong khi đó, hầu hết các NHTM, giá mua – bán USD cũng được giữ nguyên như phiên trước đó. Hiện giá bán tại các ngân hàng vẫn phổ biến quanh mức 22.755 đồng/USD.
Cụ thể, cả 3 NHTM Nhà nước là Vietcombank, BIDV, VietinBank đều không điều chỉnh tỷ giá USD. Hiện giá USD tại 3 ngân hàng này tương ứng lần lượt là 22.685/22.755 đồng/USD, 22.685/22.755 đồng/USD và 22.675/22.755 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, Eximbank là ngân hàng duy nhất điều chỉnh giá USD. Theo đó, ngân hàng này tăng 10 đồng mỗi chiều mua vào – bán ra lên mức 22.670/22.760 đồng/USD.
Cùng lúc, ngân hàng ACB và DongA Bank tiếp tục giao dịch USD ở mức 22.685/22.755 đồng/USD.
Tương tự, 3 ngân hàng Sacombank, Techcombank, LienVietPostBank cũng giữ nguyên giá mua – bán đồng bạc xanh như ngày hôm qua. Hiện giá USD tại 3 ngân hàng này tương ứng lần lượt là 22.680/22.761 đồng/USD, 22.670/22.765 đồng/USD và 22.665/22.755 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.660 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.685 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.750 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.765 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD tiếp tục duy trì ở mức mua vào trong khoảng 22.720- 22.725 đồng/USD và bán ra là 22.735- 22.740 đồng/USD
Tygia tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,345 -35 | 26,445 -35 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,500 | 120,500 |
Vàng nhẫn | 118,500 | 120,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |