Giá vàng SJC biến động khá mạnh đầu phiên và hiện đang được giao dịch quanh ngưỡng 36,48- 36,68 triệu đồng/lượng (mua vào- bán ra).
Bảng giá vàng 9h sáng 13/10
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,480,000 | 36,680,000 |
| Vàng SJC HN | 36,480,000 | 36,700,000 |
| DOJI HN | 36,520,000 | 36,600,000 |
| DOJI HCM | 36,520,000 | 36,600,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,520,000 | 36,600,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,520,000 | 36,600,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,530,000 | 36,590,000 |
| EXIMBANK | 36,540,000 | 36,610,000 |
| HDBANK | 36,530,000 | 36,630,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 13/10.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Người đàn ông đi tìm cao tăng để hỏi cách làm giàu nhanh chóng, câu trả lời khiến ai cũng giật mình: Kiên nhẫn là âm thanh của tài phú
08:47 AM 13/10
Sau 5 năm thực hành thói quen của người giàu, tôi đã trở thành triệu phú và đây là 7 bài học tôi muốn chia sẻ với bạn
04:50 PM 12/10
Vàng chờ chực phá vỡ ngưỡng kháng cự $1299/oz
03:48 PM 12/10
Sáng 12/10: Tỷ giá trung tâm chưa thoát khỏi đà giảm
11:29 AM 12/10
Sự khác biệt giữa giới thượng lưu và những người chẳng bao giờ làm giàu nổi: Tài sản lớn nhất chính là khả năng kiếm tiền
10:16 AM 12/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |