Giá vàng SJC biến động khá mạnh đầu phiên và hiện đang được giao dịch quanh ngưỡng 36,48- 36,68 triệu đồng/lượng (mua vào- bán ra).
Bảng giá vàng 9h sáng 13/10
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,480,000 | 36,680,000 |
| Vàng SJC HN | 36,480,000 | 36,700,000 |
| DOJI HN | 36,520,000 | 36,600,000 |
| DOJI HCM | 36,520,000 | 36,600,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,520,000 | 36,600,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,520,000 | 36,600,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,530,000 | 36,590,000 |
| EXIMBANK | 36,540,000 | 36,610,000 |
| HDBANK | 36,530,000 | 36,630,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 13/10.
Giavang.net
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Vàng nhẫn ngày 21/10: Tăng hơn 3 triệu rồi lại giảm 1 triệu – NĐT chóng mặt vì biến động giá
04:00 PM 21/10
Góc nhìn Giavang: Cảnh báo nhà đầu tư Việt Nam: Cẩn trọng trước “cơn sốt vàng” và giao dịch chợ đen bùng phát
03:55 PM 21/10
Người đàn ông đi tìm cao tăng để hỏi cách làm giàu nhanh chóng, câu trả lời khiến ai cũng giật mình: Kiên nhẫn là âm thanh của tài phú
08:47 AM 13/10
Sau 5 năm thực hành thói quen của người giàu, tôi đã trở thành triệu phú và đây là 7 bài học tôi muốn chia sẻ với bạn
04:50 PM 12/10
Vàng chờ chực phá vỡ ngưỡng kháng cự $1299/oz
03:48 PM 12/10
Sáng 12/10: Tỷ giá trung tâm chưa thoát khỏi đà giảm
11:29 AM 12/10
Sự khác biệt giữa giới thượng lưu và những người chẳng bao giờ làm giàu nổi: Tài sản lớn nhất chính là khả năng kiếm tiền
10:16 AM 12/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 50 | 27,750 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,200 | 149,200 |
| Vàng nhẫn | 147,200 | 149,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |