Một sàn trao đổi chuyên nghiệp cho vàng vật chất dự kiến sẽ mở đường cho việc định giá thực tiễn vàng tiêu chuẩn ở Ấn Độ. Bên cạnh đó, việc quy định minh bạch thông tin trao đổi vàng tại quốc gia có lượng giao dịch vàng tiền mặt rất lớn này cũng đang được triển khai song
Ông Somasundaram PR, giám đốc điều hành của WGC ở Ấn Độ chia sẻ với Reuters rằng “Chúng tôi sẽ chủ trì thành lập ủy ban giao dịch và làm việc với các bên liên quan”.
Ủy ban giao dịch có thể sẽ được thành lập vào tháng 12 mà chưa thực hiện trao đổi ngay. Ủy ban mới thành lập có trách nhiệm đưa ra hướng dẫn trong việc thiết lập các quy tắc trao đổi. Ông Somasundaram PR cũng nhấn mạnh tầm quan trọng về việc Ấn Độ cần phải có một sàn giao dịch vàng chuyên nghiệp trong báo cáo WGC.
Vào năm 2015, chính phủ Ấn Độ đã đưa ra ý tưởng thành lập sàn giao dịch vàng quốc gia.
Ấn Độ đẩy mạnh trao đổi sau kế hoạch tiền tệ hoá và các chương trình trái phiếu chính phủ được đưa ra trong vài năm qua, nhằm mục đích huy động kho vàng của nước này và giảm nhập khẩu kim loại quý gây thâm hụt thương mại.
Sàn giao dịch hàng hóa tổng hợp Ấn Độ (MCX) và Sở giao dịch hàng hóa và chứng khoán phái sinh (NCDEX) hiện đang cung cấp hợp đồng tương lai vàng ở Ấn Độ, nhưng vẫn chưa có nền tảng cho giao dịch thương mại vàng vật chất.
Báo cáo của WGC cho biết, sàn giao dịch vàng vật chất sẽ cho phép các nhà trang sức, nhà bán lẻ, nhà máy lọc dầu và các ngân hàng thương mại giao dịch trên một nền tảng quy chuẩn.
Trung Quốc- quốc gia tiêu thụ vàng lớn nhất thế giới đã sớm có sàn giao dịch vàng được vận hành như một sàn chứng khoán- nơi mà vàng, cả trong nước sản xuất và nhập khẩu đều có thể được mua và bán.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,390 10 | 26,490 10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,500-1,500 | 119,500-1,500 |
Vàng nhẫn | 117,500-1,500 | 119,530-1,500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |