Cập nhật lúc 11h39 ngày 23/9/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,09 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,34 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,36 triệu đồng/lượng (bán ra).
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,23 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,30 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 36,25– 36,32 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,15– 36,38 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,23 – 36,30 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h39 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1334,65/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 0,39 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 23/9 lúc 11h39 chưa kể thuế và phí).
Ghi nhận của Công ty PNJ cho biết, hiện nay các nhà đầu tư vẫn duy trì sự chờ đợi và dè dặt trước khá nhiều thông tin cả tích cực lẫn tiêu cực tác động lên thị trường vàng.
Trong khi đó, Tập đoàn DOJI cho biết, đà tăng của giá vàng trong nước hiện nay chủ yếu được dẫn dắt từ thị trường thế giới nhưng tốc độ tăng chậm hơn. Lý giải điều này, doanh nghiệp cho rằng, thực trạng cung dư, thiếu cầu khiến giá vàng trong nước thiếu đi sự hỗ trợ.
Do đó, giao dịch mua bán ngoài thị trường cũng khá dè dặt. “Sự kỳ vọng vào mức giá hấp dẫn hơn khiến các nhà đầu tư kiên nhẫn chờ thêm những nhịp giá chuyển biến khả quan ở phiên kế tiếp”, Tập đoàn DOJI nhận định và cho biết lượng khách tham gia giao dịch ngày hôm qua đan xen cả chiều mua và bán, trong đó xu hướng khách bán vàng ra chiếm áp đảo với 60% trên tổng số lượng giao dịch tại hệ thống.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 35 | 25,750 35 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 89,400 | 91,700 |
Vàng nhẫn | 89,400 | 91,730 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |