BẢNG GIÁ VÀNG 9H SÁNG 23/9:
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| SJC TP HCM | 36,110,000 | 36,360,000 |
| SJC HÀ NỘI | 36,110,000 | 36,380,000 |
| DOJI HN | 36,240,000 | 36,310,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,240,000 | 36,310,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,110,000 | 36,370,000 |
| MARITIME BANK | 36,260,000 | 36,310,000 |
| PNJ TP.HCM | 36,150,000 | 36,380,000 |
| EXIMBANK | 36,250,000 | 36,300,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,280,000 | 36,330,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 23/9.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Bản tin 9pm: Doanh số bán nhà xấu, thất nghiệp giảm nhưng chứng khoán và vàng vẫn tăng
09:18 PM 22/09
Giới quan sát nhìn thấy bước tiến xa hơn của vàng
04:02 PM 22/09
6 điều cần biết về quyết định mới của NHTW Nhật Bản
02:49 PM 22/09
FED là lý do để vàng trụ vững trên $1330
02:18 PM 22/09
Chiến lược giao dịch của một số tổ chức ngày 22/9 (cập nhật)
01:37 PM 22/09
Vàng SJC đã ‘gợn sóng’
11:20 AM 22/09
Thị trường mới nổi nắm giữ chìa khóa phục hưng của vàng
09:57 AM 22/09
Ngày 22/9: TGTT giảm 9 đồng, giá USD tại các NH giảm theo
09:27 AM 22/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |