Cập nhật lúc 11h10 ngày 04/08/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,20 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,40 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,20 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,42 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội (tăng 50 nghìn đồng mỗi lượng so với chốt phiên giao dịch hôm qua).
Diễn biến giá vàng 3 ngày qua
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,28 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,36 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,28– 36,36 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,22- 36,40 triệu đồng/ lượng (mua vào- bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h10 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1269,00/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 1,57 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 04/08/2017 lúc 11h10 chưa kể thuế và phí).
Trái ngược với sự giảm nhiệt của giá thế giới do ảnh hưởng một phần bởi động thái thu hẹp bảng cân đối kế toán nhằm giảm bớt việc nắm giữ trái phiếu của Fed. Thị trường vàng trong nước được hâm nóng lại khi nhu cầu giao dịch gia tăng ở cả hai chiều mua bán, đây là tín hiệu lạc quan cho những nhà đầu tư nắm giữ vàng cũng như những nhà đầu tư đang tìm cơ hội để tham gia thị trường.
Theo DOJI và Bảo Tín Minh Châu cho biết trong phiên hôm nay thị trường khá sôi động do vàng đang được giao dịch ở mức tốt. Được biết ngày hôm qua, lượng mua vào nhiều hơn bán ra chiếm khoảng 60-65% số lượng giao dịch trong ngày.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 -10 | 25,750 -10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |