Sáng nay, tỷ giá trung tâm giữa VND và USD sáng 7/7 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.447 đồng, không đổi so với ngày hôm qua.
Như vậy. với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.112 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.768 VND/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay vẫn giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.725 đồng/USD, còn giá bán được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.100 đồng/USD.
Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại vẫn biến động nhẹ.
Cụ thể, tại ngân hàng Vietcombank, giá USD được niêm yết ở mức 22.710 – 22.780 VND/USD (mua vào – bán ra), tăng 5 đồng ở cả hai chiều so với ngày hôm qua.
Tại BIDV, giá USD được ngân hàng này giữ nguyên so với ngày hôm qua, hiện niêm yết ở mức 22.705 – 22.775 VND/USD (mua vào – bán ra).
Cùng lúc, ngân hàng Vietinbank niêm yết giá đồng bạc xanh ở mức 22.700 – 22.780 VND/USD (mua vào – bán ra), tăng 5 đồng ở cả hai chiều so với hôm qua.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.680 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.715 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.775 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.795 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nôi, giá USD được giao dịch phổ biến ở mức mua vào là 22.795 đồng/USD và bán ra là 22.805 đồng/USD, giảm 5 đồng so với ngày hôm qua.
Trong một diễn biến khác, NHNN vẫn quy định mức lãi suất 0% đối với tiền gửi USD cho cả khách hàng cá nhân và tổ chức. Trong khi đó, lãi suất huy động VND đã tăng nhẹ khoảng 0,1-0,2% tùy kỳ hạn trong nửa đầu năm 2017 so với 2016.
Mức chênh lệch lãi suất tiền gửi USD và VND ở mức khá cao trong bối cảnh lạm phát duy trì ở hợp lý khiến người dân có xu hướng bán USD và nắm giữ VND, tạo điều kiện cho NHNN có thêm nhiều dư địa để duy trì mức tỷ giá VND/USD hợp lý.
Theo nhóm phân tích công ty chứng khoán MBS, NHNN sẽ chỉ tăng nhẹ tỷ giá VND/USD từ 1-2% trong nửa cuối 2017 nhằm cân đối hai mục tiêu là ổn định vĩ mô và hỗ trợ xuất khẩu.
Giavang.net tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,670 20 | 25,770 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 89,700300 | 92,000300 |
Vàng nhẫn | 89,700300 | 92,030300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |