Nếu căn cứ theo tỷ giá ngân hàng, mỗi lượng vàng thế giới quy đổi hiện có giá khoảng 33,65 triệu đồng (chưa gồm các loại thuế, phí, gia công…). Trong khi đó, mức giá đóng cửa của vàng miếng trong nước xoay quanh 36,16 – 36,24 triệu đồng, tức cao hơn giá thế giới khoảng 2,6 triệu đồng mỗi lượng.
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| SJC TP HCM | 36,070,000 | 36,290,000 |
| SJC HÀ NỘI | 36,070,000 | 36,310,000 |
| DOJI HN | 36,150,000 | 36,230,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,160,000 | 36,230,000 |
| PNJ Hà Nội | 36,170,000 | 36,250,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,160,000 | 36,220,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,070,000 | 36,300,000 |
| TPBANK GOLD | 36,160,000 | 36,240,000 |
| EXIMBANK | 36,170,000 | 36,240,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 04/07.
Giavang.net
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
“Bắt đáy” giá vàng ở mức nào ít rủi ro?
08:55 AM 06/07
Vàng trong nước hồi phục nhẹ nhưng không có cơ sở bứt phá
11:33 AM 05/07
UBS khuyến nghị mua vàng gần $1,200
10:42 AM 05/07
Căng thẳng Triều Tiên hỗ trợ giá vàng, thị trường dõi theo biên bản phiên họp của FED
10:21 AM 05/07
Bảng giá vàng 9h sáng 5/7: Tăng nhẹ nhưng không vững chắc
08:59 AM 05/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |