(tygiausd) – Tương tự như vàng miếng, giá vàng nhẫn 9999 hôm nay tăng thêm 1 triệu đồng mỗi lượng
Cập nhật thời điểm 17h50 ngày 6/11, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 143,3 – 145,8 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng tăng 600 nghìn so với giá chốt phiên ngày hôm qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 145,8 – 148,8 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đều tăng 1 triệu đồng mỗi lượng so với cuối ngày 5/11.
Trong khi đó, Nhẫn Phú Quý niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 145,4 – 148,4 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng tăng 900 nghìn đồng mỗi lượng so với ngày 5/11.
Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 144,5 – 147,5 triệu đồng/lượng, giá mua tăng 1 triệu đồng và giá bán tăng 1 triệu mỗi lượng so với cuối ngày hôm qua.
Với tỷ giá hiện tại 1USD đổi được 27.840 VND, giá vàng nhẫn trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 9,8 – 12,8 lượng triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí).

Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang.net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật
tygiausd.org tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400900 | 148,400900 |
| Vàng nhẫn | 146,400900 | 148,430900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |