Cập nhật thời điểm 15h50 ngày 5/11, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 142,7 – 145,2 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng hạ 700 nghìn so với giá chốt phiên ngày hôm qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 144,8 – 147,8 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đều giảm 900 nghìn đồng mỗi lượng so với cuối ngày 4/11.
Trong khi đó, Nhẫn Phú Quý niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 144,5 – 147,5 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng giảm 700 nghìn đồng mỗi lượng so với ngày 4/11.
Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 143,5 – 146,5 triệu đồng/lượng, giá mua hạ 1,5 triệu đồng và giá bán sụt 1,5 triệu mỗi lượng so với cuối ngày hôm qua.
Với tỷ giá hiện tại 1USD đổi được 27.840 VND, giá vàng nhẫn trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 10,2 – 12,8 lượng triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí).
Như vậy, kể từ mức giá cao nhất ngày 21/10 là 151,1 – 153,3 (triệu đồng/lượng – mua vào và bán ra) giá vàng nhẫn SJC của Tập đoàn Vàng bạc đá quý Sài Gòn đã giảm 8,4 triệu đồng chiều mua và giảm 7,9 triệu đồng/lượng chiều bán ra.

Trong khi đó, Bảo tín Minh Châu phiên 21/10 neo giá vàng cao nhất tại 157,5 – 160,5 triệu đồng/lượng. Tính tới thời điểm này, nhà đầu tư đã lỗ tới 15 triệu mỗi lượng.

Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang.net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật
tygiausd.org tổng hợp
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500-700 | 147,500-700 |
| Vàng nhẫn | 145,500-700 | 147,530-700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |