Cập nhật thời điểm 17h30 ngày 4/11, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 143,4 – 145,9 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng hạ 500 nghìn so với giá chốt phiên ngày hôm qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 145,7 – 148,7 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đều giảm 1,3 triệu đồng mỗi lượng so với cuối ngày 3/11.
Trong khi đó, Nhẫn Phú Quý niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 145,2 – 148,2 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng giảm 800 nghìn đồng mỗi lượng so với ngày 3/11.
Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 145 – 148 triệu đồng/lượng, giá mua hạ 500 nghìn đồng và giá bán sụt 500 đồng mỗi lượng so với cuối ngày hôm qua.
Với tỷ giá hiện tại 1USD đổi được 27.850 VND, giá vàng nhẫn trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 10,1 – 13,7 lượng triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí).
Bảo tín Minh Châu là thương hiệu ghi nhận biến động giảm mạnh nhất trong ngày hôm nay. Sau nhiều ngày neo giá cao hơn hẳn các thương hiệu khác, BTMC hiện đã đưa giá vàng về tương đương các doanh nghiệp cùng ngành.
Giá vàng trong nước hôm nay đồng loạt giảm dù thị trường thế giới giảm nhẹ. Thị trường quốc tế vẫn đang neo sát mốc $4000/oz.


Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang.net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật
tygiausd.org tổng hợp
        Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
    
    01:15 PM 03/11 
                | Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen | 
        27,770 20 | 27,840 40 | 
Giá đô hôm nay | 
    ||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200-800 | 148,200-800 | 
| Vàng nhẫn | 146,200-800 | 148,230-800 | 
                            
                                Tỷ giá hôm nay | 
                    ||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra | 
                                USD | 
                                25,0840 | 25,4540 | 
                                AUD | 
                                16,2380 | 16,9280 | 
                                CAD | 
                                17,7270 | 18,4810 | 
                                JPY | 
                                1600 | 1700 | 
                                EUR | 
                                26,8480 | 28,3200 | 
                                CHF | 
                                28,5820 | 29,7970 | 
                                GBP | 
                                31,8310 | 33,1840 | 
                                CNY | 
                                3,4670 | 3,6140 |