Cập nhật thời điểm 11h00 ngày 7/8, vàng miếng SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 122,4 – 123,8 triệu đồng/lượng, giá mua – giá bán không thay đổi so với cuối ngày hôm qua.
DOJI Hà Nội và Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 122,2 – 123,8 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng không thay đổi so với giá chốt phiên 6/8.
Bảo Tín Minh Châu định giá giao dịch tại 122,4 – 123,8 triệu đồng/lượng – giá mua và giá bán đi ngang so với chốt phiên ngày 6/8.
Vàng miếng tại Phú Quý định giá giao dịch tại 121,2 – 123,8 triệu đồng/lượng – giá mua – giá bán cùng không thay đổi so với chốt phiên 6/8.
Giá vàng miếng tại ngân hàng được Nhà nước cấp phép phiên 7/8:
Với tỷ giá USD/VND tự do hiện tại là 26.480, giá vàng thế giới quy đổi là 109 triệu đồng/lượng. Theo đó, giá vàng miếng trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 14,8 triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí).
Theo hãng tin Reuters, mức thuế mới sẽ có hiệu lực sau 21 ngày kể từ ngày 7/8 và sẽ khiến mức thuế đánh vào một số mặt hàng xuất khẩu của Ấn Độ tăng lên tới 50% thuộc nhóm cao nhất từng được Mỹ áp với bất kỳ đối tác thương mại nào.
Về kỹ thuật, phe mua vẫn chiếm ưu thế trong ngắn hạn đối với hợp đồng vàng giao tháng 12. Mục tiêu tăng giá tiếp theo là chốt phiên trên ngưỡng kháng cự mạnh tại đỉnh tháng 7, mức 3.509 USD. Trong khi đó, bên bán đang nhắm đến việc kéo giá xuống dưới mốc hỗ trợ kỹ thuật quan trọng tại 3.300 USD. Các mốc kháng cự gần là 3.444,90 USD và 3.450 USD, còn hỗ trợ nằm tại 3.397,90 USD và 3.350 USD.
Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang.net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,420 -20 | 26,480 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 122,400 | 123,800 |
Vàng nhẫn | 122,400 | 123,830 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |