Cập nhật thời điểm 15h30 ngày 6/8, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 116 – 119,3 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng không đổi so với giá chốt phiên ngày hôm qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 117,8 – 120,8 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng đi ngang so với cuối ngày 5/8.
Trong khi đó, Nhẫn Phú Quý niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 116,7 – 119,7 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán không đổi so với ngày 5/8.
Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 117,5 – 120 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán đi ngang với cuối ngày hôm qua.
Với tỷ giá hiện tại 1USD đổi được 26.480VND, giá vàng nhẫn trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 10,7 – 12,2 lượng triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí).
Sáng nay giá vàng nhẫn Phú Quý đã có nhịp tăng 200 nghìn nhưng sau đó lại điều chỉnh giảm về bằng mức giá mở cửa hôm qua.
Giá vàng trong nước được kì vọng sẽ tăng thêm nếu giá vàng thế giới có nhịp tăng mới. Thị trường hiện dự đoán Fed có thể cắt giảm lãi suất hai lần vào cuối năm, bắt đầu từ tháng 9/2025, sau khi dữ liệu việc làm tháng 6/2025 yếu hơn dự kiến. Quyết định thay đổi nhân sự tại Cục Thống kê Lao động Mỹ (BLS) của Tổng thống Trump cũng là một yếu tố tác động đến tâm lý thị trường vàng.
Theo chiến lược gia về hàng hóa Daniel Ghali của TD Securities, thị trường vẫn đang chịu tác động từ loạt dữ liệu kinh tế công bố trong tuần qua cũng như việc Mỹ thay đổi lãnh đạo BLS. Ông nhận định cả hai yếu tố này đều góp phần củng cố đà tăng của giá vàng.
Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang.net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,420 -20 | 26,480 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 122,400200 | 123,800 |
Vàng nhẫn | 122,400200 | 123,830 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |