Cập nhật thời điểm 15h00 ngày 21/4, vàng miếng SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 116 – 118 triệu đồng/lượng, tăng 4 triệu đồng chiều mua và tăng 4 triệu đồng mỗi lượng chiều bán so với cuối ngày hôm qua.
DOJI Hà Nội và Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 116 – 118 triệu đồng/lượng, giá mua tăng 4 triệu và giá bán tăng thêm 4 triệu so với mức cuối ngày 20/04.
Bảo Tín Minh Châu cũng hành động tương tự, tăng giá mua thêm 4 triệu chiều mua và 4 triệu chiều bán so với cuối ngày 20/4, định giá giao dịch tại 116 – 118 triệu đồng/lượng.
Tương tự các thương hiệu vàng miếng khác, vàng miếng tại Phú Quý nâng giá bán ra 4 triệu và tăng 4 triệu đồng chiều mua, định giá giao dịch tại 115,5 – 118 triệu đồng/lượng.
Giá vàng miếng tại các ngân hàng thương mại Nhà nước thời điểm ngày 21/4:
Trên thị trường quốc tế, giá vàng giao ngay tiếp tục chinh phục mức cao mới mọi thời đại, tiến sát ngưỡng $3400/oz và chưa hề có dấu hiệu hạ nhiệt.
Chỉ số đô la Mỹ (DXY) đã giảm xuống mức thấp nhất trong ba năm, làm giảm chi phí của các kim loại được định giá bằng đô la đối với người mua quốc tế. “Thị trường đang ngày càng định giá vào các rủi ro mang tính cấu trúc – từ gián đoạn thương mại đến lạm phát dài hạn – trong khi việc các ngân hàng trung ương tiếp tục tích lũy vàng mang lại thêm lực hỗ trợ,” ông Yeap Jun Rong, chiến lược gia tại IG, cho biết.
Sự thay đổi trong tâm lý về tiền tệ diễn ra trong bối cảnh chính quyền Tổng thống Trump đang tiến hành các kế hoạch áp thuế trên diện rộng.
Tuần trước, giá vàng thế giới từng lên mốc 120 triệu đồng/lượng và chênh với giá vàng trong nước tới 14 triệu đồng. Tuy nhiên, khi Ngân hàng Nhà nước lên tiếng, đà sụt giảm xuất hiện trong 2 phiên cuối tuần, đẩy giá vàng rơi tới 6 triệu/lượng. Hôm nay, thị trường đã lấy lại gần hết những gì đã mất khi giá vàng quốc tế tăng cao. Chênh giữa vàng nội – ngoại giờ vẫn là gần 10 triệu đồng/lượng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,350 -30 | 26,450 -30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,5002,000 | 121,0001,500 |
Vàng nhẫn | 118,5002,000 | 121,0301,500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |