Cập nhật thời điểm hơn 16h13 ngày 17/4, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 114 – 117 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 3,5 triệu đồng và bán ra tăng 3,5 triệu đồng so với cuối ngày 16/4.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 115 – 118 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 3 triệu đồng và bán ra tăng 3 triệu đồng so với cuối ngày 16/4.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 113,5 – 116,5 triệu đồng/lượng, giá mua tăng 3,3 triệu đồng, giá bán tăng 3,3 triệu đồng/lượng so với chốt phiên 16/04.
Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 114,5 – 117,5 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 4 triệu đồng, bán ra 4 triệu đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Vietnamgold, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 113 – 117 triệu đồng/lượng, giá mua tăng 3,2 triệu đồng – bán ra tăng 3,7 triệu đồng mỗi lượng so với cuối ngày hôm qua.
Như vậy, sau 2 phiên tăng mạnh nhưng có phần nhẹ nhàng hơn thị trường vàng miếng, hôm nay giá vàng nhẫn 9999 ghi nhận biến động tăng tốt hơn, đẩy giá lên sát vàng miếng. Giao dịch thị trường cực kì sôi động nhưng chủ yếu là lực mua, nhà đầu tư xếp hàng từ sớm nhưng chỉ mua được lượng vàng khá ít, 1 chỉ – 2 chỉ…
Với tỷ giá tăng hiện tại, giá vàng nhẫn trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 10 – 12 triệu đồng – lượng triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí).
Trong bối cảnh thị trường vàng thế giới có nhiều biến động, mức chênh lệch mua vào – bán ra lớn của thị trường trong nước là dấu hiệu cảnh báo rõ ràng. Nếu giá vàng quay đầu giảm, người mua sẽ đối diện với mức lỗ rất lớn. Nhà đầu tư cá nhân, nhất là những người có tâm lý “lướt sóng”, cần cân nhắc kỹ lưỡng trước khi xuống tiền.
Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang,net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,320 35 | 26,420 35 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 112,000-5,000 | 114,000-6,000 |
Vàng nhẫn | 112,000-5,000 | 114,030-6,000 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |