Cập nhật lúc 13h ngày 29/12, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,5 – 84,3 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,9 – 84,5 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng giảm 200.000 đồng so với chốt phiên cuối tuần.
Tại Phú Quý, vàng nhẫn mua vào và bán ra giảm 100.000 đồng so với cuối tuần qua, xuống ngưỡng 83,1 – 84,6 triệu đồng/lượng.
Nhẫn Doji giảm 150.000 đồng/lượng chiều mua, 200.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên cuối tuần, xuống còn 83,7 – 84,5 triệu đồng/lượng.
Nhẫn Vietnamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại 83 – 84,5 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt cuối tuần trước.
Giảm 200.000 đồng so với chốt phiên liền trước, vàng miếng SJC hiện có giá mua – bán đứng ở mức 82,5 – 84,5 triệu đồng/lượng. Hiện tại, với giá mua đạt 83,7 triệu đồng, vàng nhẫn cao hơn 1,2 triệu đồng so với giá mua vàng miếng. Tại chiều bán ra, vàng nhẫn hiện đạt 84,6 triệu đồng, cao hơn vàng miếng SJC 100.000 đồng.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2624 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.850 VND/USD) đạt 82,68 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,82 triệu đồng – giảm so với mức 2,1 triệu đồng cuối tuần qua.
Thị trường vàng trong và ngoài nước tiếp tục giữ trong trạng thái lình xình với biên độ biến động không tại sự ấn tượng khi đa số các nhà đầu tư tạm đứng ngoài thị trường, dành thời gian chuẩn bị cho kỳ nghỉ đón năm mới.
Bên cạnh đó, tâm lý chờ đợi của giới đầu tư đối với các thông tin kinh tế quan trọng, đặc biệt là từ các động thái chính sách của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) và khả năng triển khai chính sách kinh tế mới từ Tổng thống đắc cử Mỹ Donald Trump, cũng đang làm giảm thanh khoản và động lực giao dịch trên thị trường vàng.
Thị trường vàng hiện tại có thể không sôi động, nhưng sự im ắng này được kỳ vọng sẽ là bước đệm cho những biến động lớn hơn khi năm 2025 khởi đầu với loạt sự kiện kinh tế và chính trị đáng chú ý.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,700 -50 | 25,800 -50 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |