Trong tuần giao dịch cuối cùng của tháng 11, thị trường vàng nhẫn đã giảm khoảng 1,9-2,2 triệu đồng/lượng chiều mua và 1,8-2,3 triệu đồng/lượng chiều bán tùy doanh nghiệp. Tính trong cả tháng 11, vàng nhẫn mua vào giảm 4,9-5,3 triệu đồng và giảm khoảng 4,5-5,2 triệu đồng/lượng chiều bán ra.
Giá vàng giảm hơn 5 triệu đồng trong tháng 11, điều gì đã gây ra sự tiêu cực này?
Bước vào đầu tháng mới, đà giảm mạnh tiếp diễn, vàng nhẫn ghi nhận đà giảm 400.000-800.000 đồng/lượng. Sau nhip gảm mạnh, vàng nhẫn hiện không quá 84,2 triệu đồng/lượng – vúng giá thấp nhất kể từ ngày 19/11.
Nhẫn SJC 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,40 – 84,10 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 400.000 đồng, bán ra giảm 600.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên cuối tuần.
Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 83,08 – 84,28 triệu đồng/lượng, giá mua và bán giảm lần lượt 600.000 đồng và 500.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước.
Nhẫn Phú Quý điều chỉnh giá mua và bán cùng giảm 600.000 đồng/lượng so với chốt phiên cuối tuần trước, giao dịch hiện đứng tại 82,90 – 83,90 triệu đồng/lượng.
Nhẫn Doji hiện có giá mua – bán đứng tại 82,90 – 83,90 triệu đồng/lượng, giảm 600.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt cuối tuần qua.
Tại VietNamgold, mua vào giảm 800.000 đồng, bán ra giảm 500.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên cuối tuần, giao dịch hạ về mức 82,00 – 83,80 triệu đồng/lượng.
Giảm 500.000 đồng so với cuối tuần trước, vàng miếng SJC hiện có giá mua – bán đứng tại 82,80 – 85,30 triệu đồng/lượng. So với thị trường vàng nhẫn, giá mua vàng miếng đang thấp hơn gần 200.000 đồng, giá bán vàng nhẫn cao hơn hơn 1 triệu đồng/lượng.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2650 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.710 VND/USD) giá vàng đạt 82,27 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), chênh lệch với giá vàng nhẫn tăng 250.000 đồng so với cuối tuần trước, lên 1,93 triệu đồng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,810 0 | 25,900 -10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 95,100700 | 97,600200 |
Vàng nhẫn | 95,100700 | 97,630200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |