Bị ảnh hưởng bởi đà sụt giảm của giá vàng thế giới, thị trường vàng miếng mở cửa phiên đầu tuần, đầu tháng với nhịp giảm 500.000 đồng/lượng – phiên giảm mạnh nhất kể từ ngày 27/11. Chênh lệch mua – bán ổn định ở ngưỡng 2,5 triệu đồng khi sự tiêu cực diễn ra đồng đều ở cả hai đầu giá.
Tại SJC Hồ Chí Minh, vàng miếng mua vào và bán ra cùng giảm 500.000 đồng/lượng so với giá chốt cuối tuần qua, đưa giao dịch hạ về mức 82,80 – 85,30 triệu đồng/lượng.
Doji Hà Nội – Hồ Chí Minh cũng ghi nhận nhịp giảm 500.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên cuối tuần, xuống mức 82,80 – 85,30 triệu đồng/lượng.
Tương tự, vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu và Phú Quý cũng điều chỉnh giá mua – bán giảm 500.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước, xuống còn 82,80 – 85,30 triệu đồng/lượng.
Tại Big4 ngân hàng, giá bán vàng miếng cũng rục rịch điều chỉnh theo thị trường chung với nhịp giảm 500.000 đồng mỗi lượng, về ngưỡng 85,30 triệu đồng.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
Giavang.net hợp tác cùng truyền thông, truyền tải rộng rãi tin tức về thị trường vàng tới độc giả
09:45 AM 02/12
Phiên 29/11: Vàng thế giới giằng co quanh mốc 2660 USD, trong nước tăng 1 triệu đồng mỗi lượng
06:00 PM 29/11
ĐBQH kiến nghị thu thuế tiền số
03:20 PM 29/11
Tỷ giá phiên 29/11: Tiếp đà giảm mạnh, tỷ giá trung tâm về đáy gần 1 tháng; JPY nổi sóng
01:30 PM 29/11
Nhẫn 9999 phiên 29/11: Giá mua đội thêm 900.000 đồng, vàng nhẫn xuống thang biên độ mua – bán
12:10 PM 29/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,600200 | 156,600200 |
| Vàng nhẫn | 154,600200 | 156,630200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |