Tiếp tục chịu nhiều ảnh hưởng từ những biến động của giá vàng thế giới, vàng nhẫn trong nước hôm nay ghi nhận mức tăng khoảng 300.000-900.000 đồng/lượng chiều mua và 50.000-300.000 đồng/lượng chiều bán. Đà tăng đang chiếm ưu thế tại giá mua, giúp chênh lệch mua – bán dần thu hẹp.
Cập nhật lúc 11h30 ngày 29/11, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,80 – 84,70 triệu đồng/lượng, giá mua và bán tăng 300.000 đồng/lượng so với chốt phiên 28/11.
Tại Bảo Tín Minh Châum vàng nhẫn mua vào tăng 300.000 đồng, bán ra tăng 50.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước, lên ngưỡng 83,68 – 84,78 triệu đồng/lượng. Diễn biến này giúp biên độ mua – bán giảm 250.000 đồng xuống mức 1,1 triệu đồng.
Nhẫn Phú Quý hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 83,50 – 84,80 triệu đồng/lượng, tăng 900.000 đồng/lượng chiều mua và 200.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên thứ Năm, chênh lệch mua – bán hạ về mức 1,3 triệu đồng từ ngưỡng 2 triệu đồng hôm qua.
Nhẫn Doji tăng 100.000 đồng/lượng giá mua và 100.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên liền trước, lên 83,80 – 84,80 triệu đồng/lượng, khoảng cách mua – bán hiện còn 1 triệu đồng.
Nhẫn VietNamgold điều chỉnh giá mua tăng 300.000 đồng, giá bán ngượ chiều – giảm 100.000 đồng/lượng so với đóng cửa phiên trước, giao dịch hiện ở mức 83,10 – 84,50 triệu đồng/lượng, chênh mua – bán hạ về mức 1,4 triệu đồng.
Vàng miếng SJC hiện có giá mua – bán ở mốc 83,30 – 85,80 triệu đồng/lượng. So với thị trường vàng nhẫn nhìn chung, giá mua và miếng đang thấp hơn 500.000 đồng, trong khi đó giá bán lại cao hơn 1 triệu đồng/lượng. Điều này thể hiện rõ ràng rằng vàng miếng đang có khoảng cách mua – bán cao hơn hẳn mặt hàng vàng nhẫn.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2660 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.790 VND/USD) giá vàng đạt 83,62 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), chênh lệch với vàng nhẫn giảm 600.000 đồng so với cùng thời điểm hôm qua, xuống 1,18 triệu đồng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,630 0 | 25,730 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |