Trong phiên chiều qua 27/11, khi giá vàng thế giới vượt mốc 2650 USD, vàng nhẫn trong nước cũng tăng mạnh lên mốc 85 triệu đồng mỗi lượng. Hôm nay, trong bối cảnh vàng thế giới đang có giao dịch biến động quanh mốc 2630 USD, thị trường vàng nhẫn cũng hạ độ cao, thu mình về ngưỡng 84,6 triệu đồng/lượng.
Trong xu thế giảm hôm nay, chênh lệch mua – bán của vàng miếng co giãn không đều tại các doanh nghiệp. Nhìn chung, biên độ mua – bán hiện vẫn phổ biến quanh mốc 2 triệu đồng.
Cập nhật lúc 11h30 ngày 28/11, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,50 – 84,40 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.
Bảo Tín Minh Châu, với mức giá mua – bán hiện ở ngưỡng 82,78 – 84,58 triệu đồng/lượng, đã giảm 200.000 đồng/lượng chiều mua và 400.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Phú Quý ghi nhận nhịp giảm 500.000 đồng/lượng giá mua, 400.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên 27/11, đưa giao dịch hạ về 82,50 – 84,60 triệu đồng/lượng.
Tại Doji, vàng nhẫn mua vào giảm 600.000 đồng, bán ra giảm 400.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua, xuống ngưỡng 83,30 – 84,50 triệu đồng/lượng.
Nhẫn VietNamgold đang có giá mua – bán đứng ở mức 82,30 – 84,30 triệu đồng/lượng, giảm 800.000 đồng/lượng chiều mua và 500.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên liền trước.
Vàng miếng SJC với giá mua – bán hiện tại là 82,80 – 85,30 triệu đồng/lượng, đang cao hơn giá mua vàng nhẫn 300.000 đồng và cao hơn giá bán vàng nhẫn 700.000 đồng/lượng.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2634 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.790 VND/USD) giá vàng đạt 82,81 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), chênh lệch với vàng nhẫn tăng hơn 300.000 đồng so với cùng thời điểm hôm qua, lên 1,79 triệu đồng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,630 0 | 25,730 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |