Chỉ trong một phiên giao dịch, vàng miếng SJC đã giảm tới 1,9 triệu đồng/lượng chiều mua và 1,4 triệu đồng/lượng chiều bán, xuống mức thấp nhất kể từ ngày 20/11/2024, chênh lệch mua – bán tăng lên 2,5 triệu đồng.
Cập nhật thời điểm 19h ngày 26/11, vàng miếng SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,70 – 85,20 triệu đồng/lượng, giảm 1,9 triệu đồng/lượng chiều mua và 1,4 triệu đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên 25/11.
Doji cũng ghi nhận mức giảm 1,9 triệu đồng chiều mua và 1,4 triệu đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên chiều qua, xuống còn 82,70 – 85,20 triệu đồng/lượng.
Cùng thời điểm trên, Bảo Tín Minh Châu có giá mua – bán vàng miếng ở mức 82,80 – 85,30 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 1,8 triệu đồng, bán ra giảm 1,3 triệu đồng so với cuối ngày hôm qua.
Thị trường vàng nhẫn tiêu cực hơn với đà giảm lên tới 2,35 triệu đồng/lượng chiều mua và 1,55 triệu đồng/lượng chiều bán trong phiên hôm nay – về mức thấp nhất kể từ ngày 19/11/2024, chênh lệch mua – bán tăng vọt lên ngưỡng 2,3 triệu đồng.
Cụ thể, cập nhật lúc 19h, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,10 – 84,20 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra giảm lần lượt 1,9 triệu đồng và 1,4 triệu đồng/lượng so với chốt phiên 25/11.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,23 – 84,43 triệu đồng/lượng, giảm 2,35 triệu đồng giá mua và 1,55 triệu đồng giá bán so với chốt phiên thứ Hai.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,20 – 84,50 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 2,1 triệu đồng, bán ra giảm 1,2 triệu đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,30 – 84,40 triệu đồng/lượng, giá mua giảm 2 triệu đồng, giá bán giảm 1,4 triệu đồng so với cuối ngày hôm qua.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2632 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.840 VND/USD) giá vàng hiện đạt 82,90 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng miếng SJC 2,3 triệu đồng và thấp hơn vàng nhẫn 1,6 triệu đồng.
tygiausd.org
BẢN TIN GIÁ VÀNG VIỆT NAM 26-11-2024Download
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,710 -20 | 25,810 -30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |