Luỹ kế 10 tháng đầu năm, công ty thu về 32.371 tỷ đồng doanh thu thuần, tăng 23% so với cùng kỳ năm ngoái. Khấu trừ chí phí, PNJ báo lãi sau thuế 10 tháng đạt 1.600 tỷ đồng, tăng hơn 4%.
PNJ đặt mục tiêu doanh thu 37.148 tỷ đồng và lợi nhuận sau thuế 2.089 tỷ đồng cho năm nay. Với kết quả trên này, công ty đã hoàn thành 87,1% kế hoạch doanh thu năm; trong khi chỉ tiêu lợi nhuận đã thực hiện 76,6% tiến độ.
Doanh thu trang sức bán lẻ trong 10 tháng năm 2024 tăng 16,5% so với cùng kỳ chủ yếu do mở rộng mạng lưới cửa hàng và nâng cao chất lượng dịch vụ; ra mắt nhiều sản phẩm và bộ sưu tập mới, đáp ứng tốt xu hướng thị trường và nhận được sự đón nhận tích cực từ khách hàng; thực hiện hiệu quả các chiến lược marketing và chương trình bán hàng; khai thác thành công các tệp khách hàng, thu hút nhóm khách hàng mới và gia tăng tỷ lệ khách hàng cũ quay lại.
Doanh thu trang sức bán sỉ trong 10 tháng năm 2024 tăng 32,7% so với cùng kỳ nhờ sự chuyển dịch nhu cầu của khách hàng sỉ sang các nhà sản xuất chính quy, hoạt động bài bản và minh bạch.
Doanh thu vàng 24K trong 10 tháng năm 2024 tăng 33,9% so với cùng kỳ chủ yếu nhờ sự sôi động của thị trường trong nửa đầu năm.
Biên lợi nhuận gộp trung bình đạt 16,9% kể từ đầu năm, giảm so với mức 18,5% cùng kỳ năm 2023. Doanh nghiệp đánh giá đây vẫn là biên lợi nhuận ở mức khá trước những biến động của thị trường và tâm lý người tiêu dùng.
Kết quả này đến từ biên lợi nhuận ổn định từ kênh bán lẻ và bán sỉ, tối ưu nguồn lực và nâng cao năng lực vận hành sản xuất để từ đó giảm tác động do tăng tỷ trọng từ vàng 24K, chi phí nguyên vật liệu tăng và xử lý hàng tồn kho.
Tính đến cuối tháng 10, PNJ sở hữu hệ thống 421 cửa hàng trên toàn quốc, tăng 3 địa điểm so với tháng trước. Tổng cộng từ đầu năm công ty đã mở 32 cửa hàng mới và đóng 11 điểm bán khác.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,710 -20 | 25,810 -30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |