Cập nhật lúc 10h ngày 27/11, vàng miếng SJC Hồ Chí Minh niêm yết giá mua – bán tại 82,80 – 85,30 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.
Doji Hà Nội – Hồ Chí Minh cùng ghi nhận nhịp giảm 200.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua, đua giao dịch hạ về mức 82,80 – 85,30 triệu đồng/lượng.
Bảo Tín Minh Châu cũng điều chỉnh giá mua – bán vàng miếng giảm 200.000 đồng so với chốt phiên liền trước, xuống mức 82,80 – 85,30 triệu đồng/lượng.
Tương tự, Phú Quý cũng có những biến động theo thị trường chung với nhịp giảm 200.000 đồng giá mua và bán, xuống còn 82,80 – 85,30 triệu đồng/lượng.
Sự điều chỉnh cân đối ở hai đầu giá, chênh lệch mua – bán của vàng miếng được các doanh nghiệp vàng giữ ổn định với khoảng cách 2,5 triệu đồng.
Tại các ngân hàng thương mại Nhà nước, giá bán vàng miếng ở BIDV cũng giảm 200.000 đồng so với chốt phiên hôm qua xuống 83,3 triệu đồng/lượng. Trong khi đó, các đơn vị khác chốt phiên 27/11 với mức giá 85,3 triệu đồng thì hiện tại đang đi ngang tại vùng giá này.
Trên thị trường thế giới, giá vàng giao ngay chốt phiên Mỹ ngày 27/11 tăng nhẹ 0,2% lên ngưỡng 2636 USD/ounce. Sang phiên Á ngày 28/11, giao dịch mất gần 10 USD và hiện neo ở ngưỡng 2628 USD. Sau quy đổi cộng thêm thuế, phí, vàng thế giới hiện đạt 82,62 triệu đồng/lượng, thấp hơn vàng miếng SJC 2,68 triệu đồng.
Quan sát thị trường vàng gần đây có thể thấy, giá vàng miếng trong nước đang có những phản ứng khá nhạy bén với những biến động của giá vàng thế giới. Điều quan trọng là mức độ điều chỉnh của SJC phù hợp với các bước di chuyển của vàng thế giới, theo đó, chênh lệch giữa hai thị trường dù có thay đổi nhưng luôn giữ trong phạm vi hợp lý.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,630 0 | 25,730 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |