Bảng giá vàng sáng 29/11: Vàng trong nước và thế giới đua nhau tăng vọt trong ‘ngày hội siêu sale’ 10:20 29/11/2024

Bảng giá vàng sáng 29/11: Vàng trong nước và thế giới đua nhau tăng vọt trong ‘ngày hội siêu sale’

(tygiausd) – Chạm mốc 2660 USD, vàng thế giới tạo bước đệm cho đà đi lên của giá vàng trong nước. Tăng gần nửa triệu đồng mỗi lượng, vàng miếng SJC đang tiến gần mốc 86 triệu đồng – cao nhất 3 ngày qua.

Cập nhật lúc 10h ngày 29/11, vàng miếng SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán tại 83,30 – 85,80 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 400.000 đồng so với chốt phiên 28/11.

Tại Bảo Tín Minh Châu, vàng miếng mua vào – bán ra đều tăng 400.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Năm, giao dịch hiện đạt 83,30 – 85,80 triệu đồng/lượng.

Phú Quý, với nhịp tăng 400.000 đồng cả hai chiều mua – bán so với đóng của phiên trước, cũng đưa giao dịch lên mức 83,30 – 85,80 triệu đồng/lượng.

Chưa có động thái điều chỉnh theo thị trường chung, Doji Hà Nội – Hồ Chí Minh hiện vẫn để giá mua – bán vàng miếng ở ngưỡng 82,90 – 85,40 triệu đồng/lượng, đi ngang so với chốt phiên hôm qua.

Tại các ngân hàng thương mại Nhà nước, giá bán vàng miếng hiện cũng rục rịch tăng theo xu thế chung. Tại Vietinbank, vàng miếng sáng nay đã tăng 400.000 đồng lên mặt bằng giá chung là 85,8 triệu đồng/lượng. Đội thêm 500.000 đồng so với hôm qua, BIDV cũng đẩy giá bán vàng miếng lên 85,8 triệu đồng.

Trrn thị trường thế giới, giá vàng giao ngay chốt phiên mới đây tại ngưỡng 2627,6 USD/ounce. Tăng vọt trong phiên Á ngày 29/11, giá vàng đạt 2660 USD – cao nhất 5 ngày.

Với mức giá 2660 USD, vàng thế giới say quy đổi cộng cả thuế, phí đạt 83,62 triệu đồng/lượng, chênh lệch với SJC giảm 500.000 đồng so với sáng qua xuống còn 2,18 triệu đồng.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,630 0 25,730 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146