Tỷ giá phiên 9/10: USD tự do băng băng leo đỉnh hơn 1 tháng, NHTM giằng co trên mốc 25.000 đồng 12:45 09/10/2024

Tỷ giá phiên 9/10: USD tự do băng băng leo đỉnh hơn 1 tháng, NHTM giằng co trên mốc 25.000 đồng

(tygiausd) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm hôm nay đi ngang.
  • Ngân hàng thương mại đi ngang hoặc giảm.
  • USD tự do tăng liên tục kể từ đầu tuần.

Nội dung

Hôm nay (9/10), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.168 VND/USD, đi ngang so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.960 VND/USD, tỷ giá trần là 25.376 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h30:

Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.635 – 25.025 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Ba.

BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.660 – 25.020 VND/USD, giảm 5 đồng mua vào – bán ra so với đóng cửa phiên trước.

Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.640 – 25.029 VND/USD, giá mua giảm 13 đồng, giá bán hạ 20 đồng so với chốt phiên 8/10.

Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.653 – 25.013 VND/USD, tăng 133 đồng chiều mua, giảm 7 đồng chiều bán so với cuối ngày hôm qua.

Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.640 – 25.050 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với chốt phiên liền trước.

Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.607 – 25.036 VND/USD, giá mua – bán giảm lần lượt 7 đồng và 23 đồng so với cuốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng thêm 50 đồng chiều mua và 60 đồng chiều bán so với niêm yết trước, đưa giao dịch mua – bán lên 25.250 – 25.360 VND/USD – cao nhất kể từ ngày 6/9/2024..

Tỷ giá VND/USD phiên 9/10

tygiausd.org

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,250 100 25,360 110

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 83,000 85,000
Vàng nhẫn 81,800-200 83,100-200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,6350 25,0250

  AUD

16,309-15 17,003-15

  CAD

17,731-47 18,485-49

  JPY

1620 1710

  EUR

26,566-15 28,024-15

  CHF

28,247-129 29,449-135

  GBP

31,6985 33,0475

  CNY

3,430-2 3,576-2