Những địa điểm như London, New York, và Thượng Hải… không chỉ dẫn đầu về khối lượng giao dịch mà còn có vai trò quan trọng trong việc định giá và ảnh hưởng đến thị trường vàng toàn cầu.
Thông tin chi tiết có trong bản tin video của chúng tôi.
► Cập nhật tin tức thị trường vàng nhanh nhất GIAVANG.NET Đăng Ký Kênh Tại : https://bit.ly/34EZkr3 Để Theo Dõi Các Video SỚM NHẤT và NHANH NHẤT ! Thông tin liên quan:
► ĐIỂM TIN MỚI NHẤT: https://giavang.net/category/tin-moi-…
► ĐIỂM TIN GIÁ VÀNG: https://giavang.net/category/vang/
► LIVESTREAM: https://giavang.net/category/livestream
➥Vận hành : Website Giavang.net
» Email: [email protected]
©Giavang.net
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
11:20 AM 27/10
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Nhẫn 9999 phiên 8/10: Đi ngang quanh đỉnh gần 84 triệu đồng
01:25 PM 08/10
Tỷ giá phiên 8/10: USD trong ngân hàng chững lại, TT tự do chạm mốc 25.300, đồng yen nhích tăng
12:20 PM 08/10
Bảng giá vàng 8/10: Thế giới mất mốc 2640 USD, vàng miếng ngược chiều bật tăng lên mốc 85 triệu đồng
09:55 AM 08/10
ECB có thể sẽ cắt giảm lãi suất vào tháng 10
03:30 PM 07/10
Tỷ giá phiên 7/10: Trung tâm tăng 20 đồng, USD trong ngân hàng vượt mốc 25.000, JPY trượt giá
12:30 PM 07/10
Bảng giá vàng 7/10: Vàng miếng kéo dài chuỗi ngày ổn định
10:20 AM 07/10
Tuần 30/9-5/10: Vàng TG có tuần giảm đầu tiên trong 1 tháng qua, trong nước biến động ra sao?
06:50 AM 06/10
ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH VÀNG TUẦN 30/9 – 4/10
03:10 PM 05/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -20 | 27,750 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 144,9001,800 | 146,9001,800 |
| Vàng nhẫn | 144,9001,800 | 146,9301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |