Cập nhật lúc 13h ngày 24/8, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,10 – 78,40 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên 23/8.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,23 – 78,43 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 200.000 đồng so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,15 – 78,45 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,20 – 78,40 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Sáu.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,90 – 78,60 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 100.000 đồng, bán ra tăng 200.000 đồng/lượng so với đóng cửa phiên 23/8.
Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,06 – 78,26 triệu đồng/lượng, tăng 60.000 đồng/lượng giá mua, giảm 130.000 đồng/lượng giá bán so với phiên chiều qua.
Vàng miếng SJC giữ ổn định tại vùng giá 81 triệu đồng/lượng, chênh lệch với vàng nhẫn SJC giảm 200.000 đồng so với hôm qua, xuống 2,6 triệu đồng.
Chốt tuần tại 2512 USD/ounce, giá vàng thế giới quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.290 VND/USD) đạt 77,45 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,2 triệu đồng, giảm 200.000 đồng so với phiên hôm qua.
Với mức giá cao nhất đạt 78,6 triệu đồng/lượng, thị trường vàng nhẫn nhìn chung đã trở lại đúng vùng đỉnh kỷ lục thiết lập trước đó vào ngày 10/4/2024.
Vàng nhẫn vẫn là mặt hàng luôn có phản ứng nhạy bén với xu hướng điều chỉnh của giá vàng thế giới, nên với triển vọng tích cực của vàng thế giới, vàn nhẫn được dự báo sẽ tiếp tục chinh phục tầm cao mới.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 30 | 25,750 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |