Nhẫn 9999 phiên 12/8: Vàng nhẫn mất mốc 77,6 triệu đồng 12:25 12/08/2024

Nhẫn 9999 phiên 12/8: Vàng nhẫn mất mốc 77,6 triệu đồng

(tygiausd) – Tóm tắt

  • Khởi động tuần mới không mấy thuận lợi, vàng nhẫn giảm nhẹ khỏi mốc 77,6 triệu đồng/lượng.
  • Biên độ mua – bán tại các đơn vị hiện dao động từ 1,2-1,6 triệu đồng.
  • Vàng nhẫn hiện thấp hơn vàng miếng gần 1 triệu và vao hơn vàng thế giới 1,5 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 12h30 ngày 12/8, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,20 – 77,55 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng giảm 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên cuối tuần.

Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,32 – 77,52 triệu đồng/lượng, giảm 60.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,35 – 77,55 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra không thay đổi so với giá chốt cuối tuần qua.

Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,30 – 77,55 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với đóng cửa phiên cuối tuần.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,60 – 77,30 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 150.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước.

Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,30 – 77,55 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng mua – vào – bán ra so với cuối tuần qua.

Vàng miếng SJC ổn định tại 78,5 triệu đồng/lượng, chênh lệch với vàng nhẫn SJC tăng nhẹ 50.000 đồng lên ngưỡng 950.000 đồng/lượng.

Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2433 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.640 VND/USD) đứng tại 76,05 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,5 triệu đồng, giảm 100.000 đồng so với phiên cuối tuần.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571