Tỷ giá phiên 12/8: Trung tâm giảm 4 đồng, NHTM biến động mạnh 11:10 12/08/2024

Tỷ giá phiên 12/8: Trung tâm giảm 4 đồng, NHTM biến động mạnh

(tygiausd) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 4 đồng/USD
  • USD trong ngân hàng biến động trái chiều.
  • Thị trường tự do giảm giá mua, tăng giá bán.

Nội dung

Hôm nay (12/8), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.256 VND/USD, giảm 4 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.043 VND/USD, tỷ giá trần là 25.469 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.910 – 25.280 VND/USD, tăng 10 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.910 – 25.250 VND/USD, giảm 35 đồng mua vào và bán ra so với cuối tuần qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.859 – 25.252 VND/USD, mua vào giảm 18 đồng, bán ra giảm 28 đồng so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.910 – 25.250 VND/USD, tăng 90 đồng chiều mua, giảm 20 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.890 – 25.404 VND/USD, giá mua và bán giảm lần lượt 30 đồng và 64 đồng so với chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.893 – 25.251 VND/USD, mua vào đi ngang, bán ra mất 67 đồng so với giá chốt cuối tuần qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 10 đồng chiều mua, tăng 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 25.540 – 25.640 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 12/8

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571