Nhẫn 9999 phiên 10/8: Tiếp đà tăng lên 77,6 triệu đồng, chênh lệch với vàng miếng chưa tới 1 triệu 13:00 10/08/2024

Nhẫn 9999 phiên 10/8: Tiếp đà tăng lên 77,6 triệu đồng, chênh lệch với vàng miếng chưa tới 1 triệu

(tygiausd) – Tóm tắt

  • Vàng nhẫn trong nước tiếp tục nhích tăng khi vàng thế giới chốt tuần tại ngưỡng 2430 USD.
  • Lên cao nhất 5 ngày tại 77,6 triệu đồng/lượng, vàng nhẫn duy trì khoảng cách với thế giới dưới 2 triệu đồng.
  • Vàng miếng đứng im, chênh lệch với vàng nhẫn giảm về dưới 1 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 12h30 ngày 10/8, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,25 – 77,60 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,38 – 77,58 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với chốt phiên thứ Sáu.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,35 – 77,55 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,35 – 77,60 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng giảm 100.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,45 – 77,15 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 9/8.

Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,25 – 77,50 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 100.000 đồng, bán ra tăng 50.000 đồng/lượng so với phiên chiều qua.

Vàng miếng SJC ổn định tại 78,5 triệu đồng/lượng, chênh lệch với vàng nhẫn SJC giảm 100.000 đồng so với hôm qua, xuống còn 900.000 đồng.

Chốt tuần với giá 2431 USD, vàng thế giới quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.630 VND/USD) đứng tại 75,96 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,6 triệu đồng, giảm nhẹ so với hôm qua.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,780 130 25,860 110

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140