Tỷ giá phiên 9/8: Thị trường tự do “bốc hơi” hơn 100 đồng 11:45 09/08/2024

Tỷ giá phiên 9/8: Thị trường tự do “bốc hơi” hơn 100 đồng

(tygiausd) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 2 đồng/USD
  • USD trong ngân hàng đồng loạt mất giá.
  • Thị trường tự do giảm 115 đồng.

Nội dung

Hôm nay (9/8), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.260 VND/USD, giảm 2 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.047 VND/USD, tỷ giá trần là 25.473 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.925 – 25.295 VND/USD, giảm 25 đồng mua vào và bán ra so với đóng cửa hôm qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.970 – 25.310 VND/USD, giá mua và bán giảm 5 đồng so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.879 – 25.277 VND/USD, giảm 38 đồng chiều mua, 33 đồng chiều bán so với giá chốt phiên 8/8.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.939 – 25.279 VND/USD, giảm 32 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.920 – 25.468 VND/USD, mua vào giảm 40 đồng, bán ra giảm 6 đồng so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.956 – 25.308 VND/USD, giảm 18 đồng giá mua và 13 đồng giá bán so với chốt phiên thứ Năm.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 115 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 25.575 – 25.655 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 9/8

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571