Tỷ giá phiên 8/8: Trung tâm tăng 12 đồng, USD tự do lên gần 25.800 11:40 08/08/2024

Tỷ giá phiên 8/8: Trung tâm tăng 12 đồng, USD tự do lên gần 25.800

(tygiausd) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 12 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại biến động không đều.
  • Thị trường tự do tăng 40 đồng chiều mua và 20 đồng chiều bán.

Nội dung

Hôm nay (8/8), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.262 VND/USD, tăng 12 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.049 VND/USD, tỷ giá trần là 25.475 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.970 – 25.340 VND/USD, tăng 5 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.000 – 25.340 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.922 – 25.315 VND/USD, giảm 15 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.975 – 25.315 VND/USD, mua vào tăng 115 đồng, bán ra tăng 5 đồng so với chốt phiên 7/8.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.970 – 25.462 VND/USD, giá mua và bán đi ngang so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.974 – 25.321 VND/USD, tăng 1 đồng chiều mua, giảm 32 đồng chiều bán so với đóng cửa phiên trước.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 40 đồng chiều mua và 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 25.690 – 25.770 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 8/8

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571