Nhẫn 9999 phiên 8/8: Lình xình quanh đáy 1 tuần 12:40 08/08/2024

Nhẫn 9999 phiên 8/8: Lình xình quanh đáy 1 tuần

(tygiausd) – Tóm tắt

  • Thị trường vàng nhẫn thiếu sôi động với diễn biến đi ngang hoặc giảm nhẹ khi vàng thế giới giằng co dưới mốc 2400 USD.
  • Vàng nhẫn giữ khoảng cách với vàng thế giới trên 2 triệu đồng, chênh lệch với vàng miếng giảm mạnh.

Nội dung

Cập nhật lúc 12h30 ngày 8/8, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,90 – 77,30 triệu đồng/lượng, đi ngang chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,03 – 77,23 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng giảm 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Tư.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,95 – 77,25 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra đi ngang so với cuối ngày hôm qua.

Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,05 – 77,25 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên 7/8.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,25 – 76,95 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng mua vào và bán so với chốt phiên liền trước.

Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,05 – 77,25 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng giá mua và bán so với phiên chiều qua.

Vàng miếng SJC giảm về 78,5 triệu đồng/lượng, chênh lệch với vàng nhẫn SJC cũng giảm 500.000 đông so với hôm qua, xuống 1,2 triệu đồng.

Cùng thời điển trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.395 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.770 VND/USD) giá vàng đứng tại 75,24 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí).

Với mức giá không quá 77,3 triệu đồng/lượng, vàng nhẫn duy trì tại vùng giá thấp nhất kể từ ngày 1/8/2024 và đang cao hơn vàng thế giới 1,1 triệu đồng – tương đương hôm qua.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571