Cập nhật lúc 11h30 ngày 09/06/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,27 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,47 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,27 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,49 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Diễn biến giá vàng Doji trong phiên
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,35 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,43 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,36 – 36,44 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,27- 36,47 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,36– 36,43 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h30 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1275,27/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 1,5 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 09/06/2017 lúc 11h30 chưa kể thuế và phí).
Theo Tập đoàn DOJI, trong vài phiên trở lại đây, thị trường vàng trong nước khá phẳng lặng trước diễn biến leo thang rồi lao dốc của giá thế giới. Phiên giao dịch hôm thứ Năm diễn biến cũng không ngoại lệ, khi thị trường dường như vẫn chạy theo lối mòn là không nhận được sự tương tác từ phía những người tham gia thị trường vàng.
Chốt phiên giao dịch hôm qua, DOJI cho biết lượng khách mua bán chủ yếu vẫn là nhỏ lẻ với số lượng bán vàng ra chiếm 65% trên tổng số lượng khách tham gia giao dịch.
Tương tự, tại Công ty PNJ ghi nhận tình hình thị trường vàng miếng trong ngày 8/6 ít có sự biến động, đa số vẫn chỉ là các giao dịch nhỏ lẻ.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,670 10 | 25,770 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 88,900-100 | 91,200-100 |
Vàng nhẫn | 88,900-100 | 91,230-100 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |