Ngày 08/06: Vàng SJC diễn biến trái chiều 11:38 08/06/2017

Ngày 08/06: Vàng SJC diễn biến trái chiều

Vàng miếng có nơi niêm yết giảm vài chục nghìn đồng một lượng so với hôm qua, trong khi nơi khác lại tăng.

Cập nhật lúc 11h30 ngày 08/06/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,32 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,52 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,32 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,54 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.

Diễn biến giá vàng Doji trong phiên

Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,4 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,48 triệu đồng/lượng (bán ra).

Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,41 – 36,49 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,35- 36,54 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)

Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,41– 36,48 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).

Cập nhật cùng thời điểm 11h30 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1285,86/oz.

Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 1,2 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 08/06/2017 lúc 11h30 chưa kể thuế và phí).

DOJI đánh giá diễn biến trong nước hôm qua tiếp tục mờ nhạt, do lượng cung dư trong khi cầu lại khan hiếm. Vì vậy, giá vẫn chỉ biến động quanh 36,4-36,5 triệu đồng một lượng. 70% giao dịch tại đây hôm qua là bán ra.

Theo đại diện bán hàng của Bảo Tín Minh Châu cho biết thì phiên giao dịch hôm qua lượng khách ở mức vừa phải, không đông đúc như cuối tuần hay những phiên mùa thu, đông hay xuân. Do yếu tố thời tiết nên mùa hè khách giao dịch có phần kém sôi động hơn những mùa khác.

Giavang.net tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,670 10 25,770 40

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 88,900-100 91,200-100
Vàng nhẫn 88,900-100 91,230-100

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140