Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.072 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.730 VND/USD.
Tại các ngân hàng thương mại, tỷ giá USD biến động nhẹ theo hướng trượt giảm.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank niêm yết giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản USD đều ở mức 22.655 đồng/USD, giảm 25 đồng so với ngày 7/6; bán ra ở mức 22.725 đồng/USD, giảm 25 đồng so với ngày 7/6.
Tương tự, ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá tương ứng ở mức mua vào 22.665 đồng và bán ra 22.735 đồng/US- giảm 15 đồng so với ngày 7/6.
Tại VietinBank, tỷ giá USD mua vào- bán ra có mức tương ứng là- 22.660 đồng/USD- 22.670 đồng/USD, giảm 5 đồng so với ngày 7/6.
Trên thị trường Hà Nội, giá USD tự do duy trì ở mức mua vào là 22.680 đồng/USD và bán ra ở ngưỡng 22.700 đồng/USD, giảm 10 đồng so với chiều ngày hôm qua.
Trong khi đó, tỷ giá đồng Euro ngày 8/6 tính chéo theo công bố của Ngân hàng Nhà nước ở mức 25.241,45 đồng/EUR. Cùng lúc, tỷ giá tính chéo đồng Yên Nhật và Bảng Anh lần lượt là 204,54 đồng/JPY và 28.904,01 đồng/GBP.
Theo Ngân hàng Nhà nước, diễn biến tỷ giá hiện tại là phù hợp với mục tiêu điều hành, qua đó góp phần ổn định kinh tế vĩ mô và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp chủ động trong sản xuất kinh doanh, phòng ngừa rủi ro tỉ giá.
Trong thời gian tới Ngân hàng Nhà nước sẽ tiếp tục điều hành tỉ giá trung tâm linh hoạt, phối hợp đồng bộ các giải pháp và các công cụ chính sách tiền tệ nhằm hỗ trợ ổn định tỉ giá.
Ngoài ra nơi này cũng sẽ cân nhắc thận trọng việc bán can thiệp thị trường ngoại tệ trong trường hợp cung cầu ngoại tệ mất cân đối để đảm bảo tỉ giá không biến động quá mức, gây tâm lý bất ổn trên thị trường đồng thời hạn chế các yếu tố đầu cơ, găm giữ…
Tygia tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,670 10 | 25,770 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 88,900-100 | 91,200-100 |
Vàng nhẫn | 88,900-100 | 91,230-100 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |