Các nhà đầu tư trên bất kì thị trường nào và trong bất kì khung thời gian nào đều cẩn trọng kiểm tra biểu đồ thời gian- từ biểu đồ ngắn hạn trong ngày đến dài hạn như biểu đồ tuần và tháng. Lịch sử chứng minh rằng những xu hướng dịch chuyển trên thị trường đi theo chiều tiến về các mốc đỉnh của lịch sử (theo chiều tăng giá) hoặc các mức đáy (theo chiều giảm giá)- các mốc được mô tả trên biểu đồ dài hạn.
Trong trường hợp của vàng kì hạn Comex, gần đây giá đang đi theo xu hướng tăng từ mức đáy của năm 2016 là $1224,0 và di chuyển đến mức đỉnh 7 tháng là $1295,2.
Nếu giá có thể vượt qua ngưỡng kháng cự rào cản tâm lý $1300 thì có thể tiến đến mức đỉnh của năm 2016 là $1377,0. Cao hơn nữa sẽ tiến đến đỉnh của năm 2014 là $1383,0.
Nếu giá vàng kì hạn Comex có thể tiến xa hơn được 2 mức đỉnh bên trên thì nó có thể nhận được các động lực kĩ thuật trong dài hạn để tiếp tục tăng tiếp. Mốc tiếp theo có thể là $1500.
Gần đây, giá vàng đã phá vỡ đường xu hướng giảm 6 năm. Triển vong giá vẫn còn rất tươi đẹp.
Giavang.net
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Bỏ tiền đầu tư vào đâu nếu Fed tăng lãi suất?
09:22 AM 08/06
Bảng giá vàng 9h sáng 08/06: Vàng SJC giảm nhẹ theo thế giới
08:50 AM 08/06
DailyForex: Giá vàng chạm đến mức đỉnh 7 tháng
03:01 PM 07/06
Bloomberg: Quý kim sẽ tỏa sáng trong mùa hè này
01:29 PM 07/06
Ngày 07/06: Vàng SJC hững hờ với đà tăng của giá thế giới
11:14 AM 07/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |