Bảng giá vàng 9h sáng 09/06
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| SJC TP HCM | 36,280,000 | 36,480,000 |
| SJC HÀ NỘI | 36,280,000 | 36,500,000 |
| DOJI HN | 36,350,000 | 36,430,000 |
| DOJI SG | 36,350,000 | 36,430,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,360,000 | 36,430,000 |
| PNJ Hà Nội | 36,360,000 | 36,450,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,370,000 | 36,430,000 |
| MARITIME BANK | 36,360,000 | 36,430,000 |
| EXIMBANK | 36,380,000 | 36,450,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 09/06.
Giavang.net
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Vì sao các tỷ phú thế giới đầu tư vào vàng?
07:58 AM 09/06
Đừng quá chú ý đến ECB và bầu cử ở Anh, hãy chú ý đến Fed
04:26 PM 08/06
DailyForex: Động thái chốt lời khiến vàng giảm giá
03:04 PM 08/06
Ngày 08/06: Vàng SJC diễn biến trái chiều
11:38 AM 08/06
Những phản ứng đầu tiên của thị trường trước lời khai ban đầu của Comey khiến vàng giảm giá
11:16 AM 08/06
Bill Gross: Rủi ro trên thị trường Mỹ đang ở mức cao nhất kể từ khủng hoảng tài chính 2008
11:16 AM 08/06
Sáng 8/6: TGTT tăng, tỷ giá USD tại các ngân hàng giảm
10:44 AM 08/06
Mục tiêu giá hiện tại của vàng là $1377 và còn cao hơn nữa
09:32 AM 08/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |