Tỷ giá VND/USD phiên 12/6: Trung tâm và NHTM tăng nhẹ, TT tự do đẩy giá mua đi lên 11:20 12/06/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 12/6: Trung tâm và NHTM tăng nhẹ, TT tự do đẩy giá mua đi lên

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 4 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại tăng khoảng 2-4 đồng tại các đơn vị.
  • thị trường tự do tăng 20 đồng giá mua vào.

Nội dung

Hôm nay (12/6), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.254 VND/USD, tăng 4 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.041 VND/USD, tỷ giá trần là 25.467 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.196 – 25.466 VND/USD, tăng 4 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.226 – 25.466 VND/USD, tăng 4 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.223 – 25.466 VND/USD, tăng 4 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.213 – 25.466 VND/USD, giá mua đi ngang, giá bán tăng 4 đồng so với chốt phiên 11/6.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.190 –25.465 VND/USD, ngang giá chiều mua, tăng 4 đồng chiều bán so với đóng của hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.230 – 25.466 VND/USD, mua vào tăng 2 đồng, bán ra tăng 4 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 20 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.670 – 25.780 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,230 120 25,330 120

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500 83,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3900 24,7600

  AUD

16,4720 17,1730

  CAD

17,7700 18,5260

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7630 28,2320

  CHF

28,3340 29,5400

  GBP

32,0820 33,4470

  CNY

3,4350 3,5820