Đây là ngày thứ 4 liên tiếp kể từ phiên 6/6 NHNN giữ mức giá bán ra ở mức 75,98 triệu đồng/lượng. Theo đó, giá bán vàng miếng tại SJC và 4 ngân hàng sáng nay cũng duy trì mức 76,98 triệu đồng/lượng, đắt hơn 1 triệu đồng mỗi lượng so với giá nhập trực tiếp từ NHNN và là mức giá thấp nhất kể từ ngày 30/1/2024.
Cập nhật lúc 10 ngày 11/6, SJC Hồ Chí Minh, DOJI Hà Nội và DOJI Hồ Chí Minh cùng niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 74,98 – 76,98 triệu đồng/lượng, giá mua và bán không thay đổi so với cuối ngày 10/6.
Bảo Tín Minh Châu, Phú Quý cùng niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,50 – 76,98 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Hai.
Giá bán vàng miếng cập nhật tại 4 ngân hàng thương mại Nhà nước sáng nay cũng neo tại 76,98 triệu đồng/lượng, không thay đổi so với cuối tuần trước.
Các ngân hàng thương mại vẫn chỉ bán ra và không mua vào, còn Công ty SJC tham gia thị trường ở cả 2 chiều mua và bán. Cả 5 tổ chức này chỉ bán vàng miếng với giá điều hành cho cá nhân, không phục vụ doanh nghiệp, tổ chức.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Vàng nhẫn ngày 21/10: Tăng hơn 3 triệu rồi lại giảm 1 triệu – NĐT chóng mặt vì biến động giá
04:00 PM 21/10
Góc nhìn Giavang: Cảnh báo nhà đầu tư Việt Nam: Cẩn trọng trước “cơn sốt vàng” và giao dịch chợ đen bùng phát
03:55 PM 21/10
Phiên 10/6: SJC không nhúc nhích, thế giới chạm mốc 2300 USD, chênh lệch hiện tại là bao nhiêu?
06:10 PM 10/06
Phiên 10/6: SJC không nhúc nhích, thế giới lên sát mốc 2300 USD, chênh lệch hiện tại là bao nhiêu?
06:00 PM 10/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 50 | 27,750 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,200 | 149,200 |
| Vàng nhẫn | 147,200 | 149,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |