Đây là ngày thứ 4 liên tiếp kể từ phiên 6/6 NHNN giữ mức giá bán ra ở mức 75,98 triệu đồng/lượng. Theo đó, giá bán vàng miếng tại SJC và 4 ngân hàng sáng nay cũng duy trì mức 76,98 triệu đồng/lượng, đắt hơn 1 triệu đồng mỗi lượng so với giá nhập trực tiếp từ NHNN và là mức giá thấp nhất kể từ ngày 30/1/2024.
Cập nhật lúc 10 ngày 11/6, SJC Hồ Chí Minh, DOJI Hà Nội và DOJI Hồ Chí Minh cùng niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 74,98 – 76,98 triệu đồng/lượng, giá mua và bán không thay đổi so với cuối ngày 10/6.
Bảo Tín Minh Châu, Phú Quý cùng niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,50 – 76,98 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Hai.
Giá bán vàng miếng cập nhật tại 4 ngân hàng thương mại Nhà nước sáng nay cũng neo tại 76,98 triệu đồng/lượng, không thay đổi so với cuối tuần trước.
Các ngân hàng thương mại vẫn chỉ bán ra và không mua vào, còn Công ty SJC tham gia thị trường ở cả 2 chiều mua và bán. Cả 5 tổ chức này chỉ bán vàng miếng với giá điều hành cho cá nhân, không phục vụ doanh nghiệp, tổ chức.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Phiên 10/6: SJC không nhúc nhích, thế giới chạm mốc 2300 USD, chênh lệch hiện tại là bao nhiêu?
06:10 PM 10/06
Phiên 10/6: SJC không nhúc nhích, thế giới lên sát mốc 2300 USD, chênh lệch hiện tại là bao nhiêu?
06:00 PM 10/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |