Cập nhật lúc 13h ngày 8/6, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 72,60 – 74,20 triệu đồng/lượng, giảm 900.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,52 – 74,82 triệu đồng/lượng, giảm 900.000 đồng/lượng chiều mua và 800.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên thứ Sáu.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,55 – 74,85 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng giảm 850.000 đồng/lượng so với đóng cửa chiều qua.
Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,45 – 74,90 triệu đồng/lượng, giảm 900.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 72,85 – 74,25 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 550.000 đồng/lượng, bán ra giảm 650.000 đồng/lượng so với chốt phiên 7/6.
Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 72,70 – 74,10 triệu đồng/lượng, giá mua giảm 1,05 triệu đồng, giá bán giảm 900.000 đồng so với phiên chiều qua.
Cùng thời điểm trên, vàng miếng SJC niêm yết giá bán tại mốc 76,98 triệu đồng/lượng – đi ngang so với phiên 7/6, cao hơn vàng nhẫn SJC 2,8 triệu đồng – tăng 1 triệu đồng so với cùng thời điểm hôm qua..
Giá vàng thế giới chốt tuần ở ngưỡng 2.294 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.730 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 71,96 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,9 triệu đồng – tăng 1,9 triệu đồng so với phiên hôm qua.
Trong phiên 7/6, vàng nhẫn leo đỉnh cao nhất của tuần tại ngưỡng 75,8 triệu đồng/lượng khi giá vàng thế giới đạt 2387 USD/ounce. Tuy nhiên, đà giảm điên cuồng trong phiên vừa qua của giá vàng thế giới đã kéo giá vàng nhẫn hôm nay đồng loạt rời mốc 75 triệu đồng, xuống đáy thấp nhất của tuần.
Chênh lệch mua – bán có chiều hướng gia tăng tại một số đơn vị khi giá mua vào giảm mạnh hơn giá bán ra. Mức chênh nhìn chung trên toàn thị trường vàng nhẫn hiện ở ngưỡng 1,3-1,7 triệu đồng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 30 | 25,750 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |