Tỷ giá VND/USD phiên 7/6: Trung tâm tiếp tục đi ngang, USD tự do giảm 10 đồng 11:35 07/06/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 7/6: Trung tâm tiếp tục đi ngang, USD tự do giảm 10 đồng

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm đi ngang phiên thứ 2 liên tiếp.
  • Ngân hàng thương mại đa số giữ ổn định.
  • Thị trường tự do giảm 10 đồng.

Nội dung

Hôm nay (7/6), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.241 VND/USD, đi ngang so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.029 VND/USD, tỷ giá trần là 25.453 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.183 – 25.453 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.213 – 25.453 VND/USD, mua vào – bán ra không thay đổi so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.202 – 25.453 VND/USD, giảm 1 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.216 – 25.453 VND/USD, giá mua và bán tăng lần lượt 73 đồng và 12 đồng so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.200 – 25.452 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên 6/6.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.204 – 25.453 VND/USD, mua vào giảm 6 đồng, bán ra đi ngang so với đóng cửa hôm qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.580 – 25.670 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 7/6

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,230 120 25,330 120

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500 83,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3900 24,7600

  AUD

16,4720 17,1730

  CAD

17,7700 18,5260

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7630 28,2320

  CHF

28,3340 29,5400

  GBP

32,0820 33,4470

  CNY

3,4350 3,5820