Theo Doji, thị trường chưa có sự khởi sắc bởi các động thái của nhà đầu tư vẫn khá im ắng, các giao dịch phát sinh trong ngày chủ yếu là khách hàng nhỏ lẻ.
Thị trường toàn cầu lúc này vẫn đang thận trọng theo dõi những động thái mới nhất của việc tăng lãi suất từ Fed trong tháng 6 tới. Cùng với đó, báo cáo việc làm tháng 5 dự kiến được công bố vào cuối tuần này cũng đang được nhiều người quan tâm.
Bảng giá vàng 9h sáng 31/05:
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| SJC HÀ NỘI | 36,220,000 | 36,440,00 |
| SJC TP HCM | 36,220,000 | 36,420,000 |
| PNJ Hà Nội | 36,310,000 | 36,400,000 |
| DOJI SG | 36,300,000 | 36,380,000 |
| DOJI HN | 36,300,000 | 36,380,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,310,000 | 36,370,000 |
| EXIMBANK | 36,320,000 | 36,390,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,220,000 | 36,430,000 |
| SCB | 36,300,000 | 36,400,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 29/05.
Giavang.net
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Phiên 30/05: USD, vàng đồng loạt giảm nhẹ
08:17 AM 31/05
Bitcoin sụt 19%, giá trị vốn hóa “bốc hơi” gần 4 tỷ USD
08:17 AM 31/05
Căng thẳng chính trị giúp vàng không trượt sâu
04:13 PM 30/05
Tổng hợp chiến lược giao dịch vàng ngày 30/5
03:31 PM 30/05
Vàng trong nước trầm lắng, nhu cầu bán ra chiếm ưu thế
12:36 PM 30/05
Vàng tiếp tục được hỗ trợ bởi các bất ổn chính trị
10:32 AM 30/05
Phiên 29/05: Giá vàng giữ ổn định ở mức đỉnh gần 1 tháng
08:07 AM 30/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -50 | 27,750 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,6001,200 | 149,6001,200 |
| Vàng nhẫn | 147,6001,200 | 149,6301,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |