Chiến lược giao dịch Vàng của Vninvest ngày 30/5
Pivot: 1269.62
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1269 SL:1276 TP: 1262
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1270 – 1272 – 1274
Mức hỗ trợ: 1266 – 1264 – 1262
Chiến lược giao dịch vàng ngân hàng Eximbank ngày 30/5
Đồng USD ghi nhận sự tăng giá nhẹ khi giới đầu tư vẫn đặt kỳ vọng vào khả năng Fed sẽ nâng lãi suất một lần nữa trong tháng Sáu. Theo số liệu của CME Group, hiện xác suất Fed tăng lãi suất tại kỳ họp tiếp theo diễn ra vào ngày 13-14/06 đang ở mức 89%. Trong khi đó, giá vàng duy trì ở mức cao nhất trong vòng gần 1 tháng trong phiên thứ Hai với khối lượng giao dịch thấp do nhiều thị trường lớn đóng cửa nghỉ lễ.
Sự chú ý của giới đầu tư trong tuần này tập trung vào các thông tin kinh tế quan trọng của Mỹ bao gồm các chỉ số PMI sản xuất và dịch vụ, đặc biệt là báo cáo việc làm tháng 5. Dữ liệu công bố tích cực sẽ xác nhận lại quan điểm của Fed rằng sự suy yếu của kinh tế Mỹ trong quý I chỉ là tạm thời, xóa bỏ rào cản để cơ quan này tiến hành tăng lãi suất vào giữa tháng tới. Điều này sẽ dẫn đến sự phục hồi mạnh mẽ của đồng USD. Ngược lại, nếu các báo cáo kinh tế Mỹ tuần này gây thất vọng, các nhà đầu tư sẽ đẩy mạnh việc bán ra đồng bạc xanh trước kỳ họp sắp tới của Fed.
Chiến lược giao dịch:
Mua: 1264
Mục tiêu: 1275
Dừng lỗ: 1258
Chiến lược giao dịch vàng Oilngold
Biểu đồ ngày cho thấy giá vàng vẫn đang trụ vững tốt trên các đường trung bình di động. Trong khi đó, các chỉ số kỹ thuật lại dần mất đi động lực tăng và ổn định gần các mức quá bán.
Trên biểu đồ 4h, bức tranh kỹ thuật nằm trong trạng thái từ trung tính tới lạc quan. Thị trường cũng đang đứng trên các đường trung bình di động trong khi đường SMA hướng lên trên với và cung cấp ngưỡng hỗ trợ hiện tại là 1,262.25.
Các chỉ số kỹ thuật đang tìm về đâu đó trên các đường giữa, chứng tỏ khả năng đi ngang vào lúc này đang lớn hơn là khả năng đi xuống.
Ngưỡng hỗ trợ : 1,262.25 1,254.60 1,245.20
Ngưỡng kháng cự: 1,272.90 1,283.10 1,290.00
Giavang.net tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,670 10 | 25,770 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 88,500-400 | 90,500-700 |
Vàng nhẫn | 88,500-400 | 90,530-700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |