Theo số liệu từ công ty tư vấn Surbiton Associates (Australia), tổng sản lượng khai thác vàng trong quý I là 71,5 tấn, so với 7,5 tấn cùng kỳ năm ngoái. Australia là quốc gia khai thác vàng lớn thứ hai thế giới sau Trung Quốc.
Quặng vàng ở Australia thường được khai thác từ các giếng ngầm lên các tầng khai thác ở phía trên, thời tiết ẩm ướt sẽ làm chậm quá trình hoạt động vì con đường vận chuyển trong hầm mỏ trơn trượt.
“Những trận mưa lớn ở miền Tây, nơi sản xuất ra khoảng 3/4 sản lượng vàng của quốc gia, cùng với ảnh hưởng của trận bão Debbie đổ bộ vào Queenland cuối tháng 3 đã gây thiệt hại lớn đến hoạt động của nhiều cơ sở khai thác trên khắp đất nước”, ông Sandra Close, Giám đốc Surbiton cho biết.
Theo lãnh đạo Surbiton, ba tháng đầu tiên của năm đóng vai trò rất quan trọng, vì mỗi ngày trong năm Australia khai thác được sản lượng vàng trị giá hơn 40 triệu đôla Australia (tương đương 30 triệu USD), với giá vàng hiện tại khoảng 1.700 đôla Australia/ounce.
Ông dự báo sản lượng sẽ cao hơn vào ba quý cuối của năm vì thời tiết sẽ khô ráo hơn ở miền Nam Hemisphere.
Theo Kinh tế & Tiêu dùng.
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
OPEC và những vấn đề còn bỏ ngỏ
04:33 PM 29/05
Cập nhật: Vàng giữ ổn định ở mức cao nhất 4 tuần do được các căng thẳng chính trị hỗ trợ
04:23 PM 29/05
DailyForex: Triển vọng giá vàng tuần này
03:00 PM 29/05
Ngày 29/05: Vàng SJC đi xuống trong phiên đầu tuần
11:04 AM 29/05
Liệu vàng có thể phá vỡ mốc $1300 trước ngày độc lập?
10:53 AM 29/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -50 | 27,750 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,6001,200 | 149,6001,200 |
| Vàng nhẫn | 147,6001,200 | 149,6301,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |