Tỷ giá VND/USD 11/4: Đồng loạt tăng vọt 13:40 11/04/2024

Tỷ giá VND/USD 11/4: Đồng loạt tăng vọt

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 10 đồng.
  • Ngân hàng thương mại tăng mạnh 40-60 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do tăng vọt 165 đồng/USD.

Nội dung

Hôm nay (11/4), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.046 VND/USD, tăng 10 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.844 VND/USD, tỷ giá trần là 25.248 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.800 – 25.170 VND/USD, tăng 40 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 10/4.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.840 – 25.150 VND/USD, tăng 40 đồng mua vào – bán ra so với đóng cửa hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.821 – 25.162 VND/USD, giá mua tăng 63 đồng, giá bán tăng 58 đồng so với chốt phiên thứ Tư.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.752 – 25.172 VND/USD, tăng 62 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.760 – 25.150 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 40 đồng so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.853 – 25.178 VND/USD, tăng 53 đồng chiều mua, 51 đồng chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 165 đồng chiều mua, 135 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.505 – 25.585 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 11/4

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800 81,800
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3800 24,7500

  AUD

16,3620 17,0590

  CAD

17,6990 18,4520

  JPY

1660 1760

  EUR

26,7520 28,2200

  CHF

28,3220 29,5280

  GBP

31,7930 33,1460

  CNY

3,4090 3,5550