Chiều tối 9/4, sau khi giá vàng “xô đổ” mọi kỷ lục trước đó đạt mốc 77,85 triệu đồng/lượng, “phố vàng” Trần Nhân Tông (quận Hai Bà Trưng, Hà Nội) lại chứng kiến cảnh người dân xếp hàng dài chờ đợi giao dịch.
Thị trường vàng ngày hôm qua tăng theo từng phút từng giây, với các cập nhật giá của chúng tôi liên tục là cụm từ ”kỉ lục” – ”cao nhất” – ”tăng sốc”.
SJC Hà Nội chốt phiên 9/4 tại mốc 82,80 – 84,82 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 2,2 triệu đồng/lượng chiều mua và bán so với giá mở cửa cùng ngày, trừ đi chênh lệch mua – bán, người mua sẽ lãi 180.000 đồng mỗi lượng.
VietNamgold chốt giá mua – bán phiên hôm nay tại 82,80 – 84,80 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 2,5 triệu đồng/lượng so với giá mở cửa. Chênh lệch mua – bán ở mức 2 triệu đồng, nhà đầu tư sẽ lãi 500.000 đồng mỗi lượng nếu mua vàng trong ngày.
Xem chi tiết tại
Vì lượng vàng giao dịch hạn chế ở mỗi địa điểm kinh doanh, thậm chí có nơi chỉ mỗi người được mua 1 lượng vàng nhất định, kẻ muốn mua – người muốn bán nên đã có sự xuất hiện của hình thức trao tay ngoài cửa tiệm. Người mua – bán vàng sẽ kiểm tra chất lượng vàng, sau đó trao tay tránh phiền phức trong giao dịch khi chênh lệch giá vàng mua – bán tăng cao và khó có được lượng vàng cần giao dịch như ý muốn.
Tuy việc giao dịch vàng ngoài cửa tiệm thuận tiện cho cả người Mua – người Bán; tygiausd.org cảnh báo nhà đầu tư cần thận trọng vì một loạt rủi ro sau:
Thị trường vàng trong nước và thế giới đang vào pha chạy nhanh – tăng giá bất ngờ và gây sốc. Tuy nhiên, vàng là một mặt hàng có giá trị rất cao, tích lũy và đầu tư nên chúng tôi khuyến nghị hạn chế giao dịch ngoài tiệm vàng, vì lợi ích của cả người mua và người bán.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,700 0 | 25,800 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |