(giavangsjc) – Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Mở cửa phiên 11/4, SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 82,20 – 84,20 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với đóng cửa phiên 10/4.
DOJI Hà Nội, DOJI Hồ Chí Minh điều chỉnh giá mua và bán cùng giảm 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Tư, giao dịch mua – bán hạ về 82,10 – 84,10 triệu đồng mỗi lượng.
Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 82,25 – 84,15 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 250.000 đồng/lượng, bán ra giảm 150.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Tại Phú Quý, mua vào giảm mạnh 600.000 đồng, bán ra giảm 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên chiều qua, kéo chênh lệch mua – bán lên 2 triệu đồng từ mức 1,6 triệu đồng. Giao dịch hiện niêm yết tại 82,20 – 84,20 triệu đồng/lượng.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 11/4: Triển vọng phục hồi trong ngắn hạn vẫn còn gặp nhiều khó khăn
08:20 AM 11/04
Nhận định TTCK phiên 11/4: Giao dịch với biên độ hẹp
08:10 AM 11/04
Cơn sốt vàng đẩy giá nhẫn trơn lên bằng giá SJC hồi tháng 2, thị trường vàng miếng đang trở lại cuộc đua
06:35 PM 10/04
Vàng Nhẫn 9999: Chạm 78 triệu đồng vẫn chưa dừng lại, vàng nhẫn đang đắt hơn thế giới 5 triệu đồng
12:20 PM 10/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |