Tỷ giá VND/USD 10/4: USD tự do hồi phục, NHTM điều chỉnh không đồng nhất 13:40 10/04/2024

Tỷ giá VND/USD 10/4: USD tự do hồi phục, NHTM điều chỉnh không đồng nhất

(giavangsjc) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm thêm 1 đồng.
  • Ngân hàng thương mại biến động thiếu đồng thuận.
  • Thị trường tự do tăng 40 đồng chiều mua và 30 đồng chiều bán.

Nội dung

Hôm nay (10/4), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.036 VND/USD, giảm 1 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.834 VND/USD, tỷ giá trần là 25.238 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.760 – 25.130 VND/USD, giá mua và bán đi ngang so với chốt phiên thứ Ba.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.795 – 25.105 VND/USD, giảm 10 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.781 – 25.121 VND/USD, mua vào tăng 1 đồng, bán ra giảm 5 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.709 – 25.129 VND/USD, tăng 14 đồng giá mua và bán so với đóng cửa phiên 9/4.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.720 – 25.110 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.800 – 25.127 VND/USD, giảm 8 đồng chiều mua, 7 đồng chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 40 đồng chiều mua, 30 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.340 – 25.450 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,520 20 25,620 -180

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146